Theo khảo sát và đánh giá chung của thị trường bất động sản của TP.HCM, tại các quận huyên chưa bao giờ là giảm, nhất là cơn sốt giá đất quận 9 vẫn ngày càng bùng nổ. Nhiều chủ đầu tư, tìm đếm và lựa chọn quận 9 là điểm tâm để phát triển khu đô thị tại quận 9 trong những năm gần đây.
Mời bạn tham khảo ngay:
5 bí quyết tránh làm sao để mua đất không bị lừa, mà bạn cần biết
Cơn sốt ảo giá đất nền quận 9 chưa bao giờ là giảm, vậy thống kê mặt bằng chính xác chung, thì đất quận 9 giá bao nhiêu? Mời bạn theo dõi thông tin và nội dung bài viết, để biết chính xác nhé.
Đất nền quận 9 không ngừng giảm độ “hot”
Theo nhiều chuyên gia về thị trường bất động sản, họ đều có quan điểm chung về đánh giá đất nền quận 9 đang được “thổi hơi giá” ngày càng cao. Tạo nên một cơn sốt ảo về giá đất nền, vì vậy rất nhiều nhà đầu tư về đây để săn đón với mục đích hình thành và phát triển khu đô thị sầm uất.
Việc thổi bùng giá đất sốt ảo, không chỉ làm thị trường bất động sản hoang mang, mà dư luận xã hội và người dân nơi đây cũng mất lòng tin. Tuy nhiên, không phải ở vị trí nào đất nền quận 9 cũng lao đao về giá, mà có những nơi giá đất quận 9 có giá rẻ, phù hợp. Nên người dân không cần phải chạy đua theo thị trường để mua bán đất nền.
Bảng giá đất nền quận 9 giá bao nhiêu?
Nếu bạn đang thắc mắc và chưa chắc chắn về đất quận 9 giá bao nhiêu là chính xác nhất. Chúng tôi mời bạn xem và tham khảo ngay chính xác về bảng chi tiết giá đất nền quận 9 có giá chênh lệch cao hay không?
Bảng giá đất quận 9 – TP. Hồ Chí Minh
(Kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên Đường |
Đoạn Đường |
Giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bùi Quốc Khái |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1,800 |
2 |
Bưng Ông Thoàn |
Trọn Đường |
2,400 |
|
3 |
Cầu Đình |
Giao Đường Long Phước |
Sông Đồng Nai |
1,500 |
4 |
Cầu Xây 1 |
Đầu Tuyến (Hoàng Hữu Nam) |
Cuối Tuyến Nam Cao |
2,800 |
5 |
Cầu Xây 2 |
Đầu Tuyến Nam Cao |
Cuối Tuyến (Cầu Xây 1) |
2,800 |
6 |
Dân Chủ, Phường Hiệp Phú |
Hai Bà Trưng |
Đường Vào Nhà Máy Bột Giặt Viso |
4,800 |
7 |
Dương Đình Hội |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 3 Bưng Ông Thoàn |
3,400 |
8 |
Đại Lộ 2, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
6,000 |
|
9 |
Đại Lộ 3, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
5,400 |
|
10 |
Đình Phong Phú |
Trọn Đường |
3,600 |
|
11 |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Bình Thái |
Cầu Năm Lý |
7,000 |
Cầu Năm Lý |
Nguyễn Duy Trinh |
5,400 |
||
12 |
Đường 100, Khu Phố 6, Phường Tân Phú |
Cầu Xây 1 |
Đường 671 |
2,400 |
13 |
Đường 100, Khu Phố 1 Phường Tân Phú |
Quốc Lộ 1a |
Cổng 1 Suối Tiên |
3,600 |
Cổng 1 Suối Tiên |
Nam Cao |
2,400 |
||
14 |
Đường 109, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
15 |
Đường 11 |
Nguyễn Văn Tăng |
Hàng Tre |
2,100 |
16 |
Đường 11, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trương Văn Hải |
Đường 8 |
2,400 |
17 |
Đường 12, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Quang Trung |
Đường 11 |
2,400 |
18 |
Đường 1-20, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
3,600 |
|
19 |
Đường 120, Phường Tân Phú |
Trọn Đường |
2,700 |
|
20 |
Đường 138, Phường Tân Phú |
Trọn Đường |
2,700 |
|
21 |
Đường 144, Phường Tân Phú |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường 138 |
3,000 |
22 |
Đường 147, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
23 |
Đường 15 |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1,800 |
24 |
Đường 16, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
3,000 |
25 |
Đường 160, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lã Xuân Oai |
Cuối Đường |
2,400 |
26 |
Đường 179, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Tái Định Cư Cầu Xây |
2,800 |
27 |
Đường 185, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
28 |
Đường 18a, Phường Phước Bình |
Đường Số 6a |
Đường Số 9 |
3,600 |
29 |
Đường 18b, Phường Phước Bình |
Đại Lộ 2 |
Đường Số 6d |
3,600 |
30 |
Đường 197, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2,700 |
31 |
Đường 21, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
3,600 |
|
32 |
Đường 215, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2,400 |
33 |
Đường 22, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,300 |
|
34 |
Đường 22-25, Phường Phước Bình |
Trọn Đường |
3,600 |
|
35 |
Đường 23 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,500 |
36 |
Đường 24 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,800 |
37 |
Đường 245, Phường Tân Phú |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
2,400 |
38 |
Đường 29 |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,500 |
39 |
Đường 297, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
40 |
Đường 339, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
41 |
Đường 359, Phường Phước Long B |
Đỗ Xuân Hợp |
Dương Đình Hội |
3,000 |
42 |
Đường 400, Phường Tân Phú |
Quốc Lộ 1a |
Hoàng Hữu Nam |
3,600 |
43 |
Đường 442, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt |
Lã Xuân Oai |
2,400 |
44 |
Đường 475, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,600 |
|
45 |
Đường 61, Phường Phước Long B |
Đỗ Xuân Hợp |
Ngã 4 Đường 79 |
3,000 |
Ngã 4 Đường 79 |
Tăng Nhơn Phú |
3,800 |
||
46 |
Đường 671, Phường Tân Phú |
Lê Văn Việt |
Đường 100 |
3,000 |
47 |
Đường 6a, Phường Phước Bình |
Đường Số 18 |
Đường 18b |
3,600 |
48 |
Đường 6b, Phường Phước Bình |
Đường 18a |
Đường 18b |
3,600 |
49 |
Đường 6c, Phường Phước Bình |
Đường 18a |
Đường 18b |
3,600 |
50 |
Đường 6d, Phường Phước Bình |
Đường 18a |
Đường Số 21 |
3,600 |
51 |
Đường 79, Phường Phước Long B |
Trọn Đường |
3,000 |
|
52 |
Đường 990 (Gò Trang) |
Trọn Đường |
2,100 |
|
53 |
Đường Làng Tăng Phú |
Trọn Đường |
3,800 |
|
54 |
Đường Liên Phường Phú Hữu |
Trọn Đường |
2,400 |
|
55 |
Đường Nhà Thiếu Nhi |
Lê Văn Việt |
Ngô Quyền |
5,400 |
56 |
Đường Số 1, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2,100 |
57 |
Đường Số 11, Phường Long Bình |
Trọn Đường |
2,400 |
|
58 |
Đường Số 12, Phường Long Bình |
Long Sơn |
Cuối Đường |
2,100 |
59 |
Đường Số 12, Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
2,100 |
60 |
Đường Số 12, Phường Trường Thạnh |
Tam Đa |
Sông Tắc |
2,100 |
61 |
Đường Số 13, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Đường Số 11 |
2,100 |
62 |
Đường Số 13, Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
1,800 |
63 |
Đường Số 14, Phường Long Bình |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
1,800 |
64 |
Đường Số 15, Phường Long Bình |
Xa Lộ Hà Nội |
Cuối Đường |
2,400 |
65 |
Đường Số 154, Tân Phú |
Trọn Đường |
3,000 |
|
66 |
Đường Số 16, Phường Long Thạnh Mỹ |
Nguyễn Văn Tăng |
Cuối Đường |
2,400 |
67 |
Đường Số 2, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2,400 |
68 |
Đường Số 2, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
69 |
Đường Số 20, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
2,400 |
70 |
Đường Số 207, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Cuối Đường |
3,900 |
71 |
Đường Số 236, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Ngã 3 Trương Văn Thành |
Đình Tăng Phú |
2,400 |
72 |
Đường Số 265, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Man Thiện |
3,600 |
73 |
Đường Số 275, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Đường Số 265 |
3,600 |
74 |
Đường Số 311, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Đường Số 265 |
3,600 |
75 |
Đường Số 379, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt (Đoạn Ii) |
Cuối Đường |
3,900 |
76 |
Đường Số 385, Phường Tăng Nhơn Phú A |
Lê Văn Việt (Đoạn Ii) |
Cuối Đường |
3,900 |
77 |
Đường Số 5, Phường Long Thạnh Mỹ |
Hoàng Hữu Nam |
Cuối Đường |
1,800 |
78 |
Đường Số 5, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
79 |
Đường Số 6, Phường Long Bình |
Nguyễn Xiễn |
Sông Đồng Nai |
1,500 |
80 |
Đường Số 6, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Cuối Đường |
2,400 |
81 |
Đường Số 8, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Dự Án Đông Tăng Long |
1,800 |
82 |
Đường Số 6, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
83 |
Đường Số 68, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Ngô Quyền |
4,800 |
84 |
Đường Số 7, Phường Trường Thạnh |
Lò Lu |
Cuối Đường |
2,400 |
85 |
Đường Số 8 |
Nguyễn Văn Tăng |
Hàng Tre |
1,500 |
86 |
Đường Số 8, Phường Tăng Nhơn Phú B |
Trọn Đường |
2,400 |
|
87 |
Đường Số 85, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Tân Lập I |
3,600 |
88 |
Đường Số 904, Phường Hiệp Phú |
Quốc Lộ 22 |
Tân Hoà Ii |
3,600 |
89 |
Đường Tổ 1 Khu Phố Long Hòa |
Nguyễn Xiển |
Cuối Đường |
1,800 |
90 |
Gò Cát |
Trọn Đường |
2,400 |
|
91 |
Gò Nổi |
Trọn Đường |
2,100 |
|
92 |
Hai Bà Trưng |
Trọn Đường |
4,500 |
|
93 |
Hàng Tre |
Lê Văn Việt |
Cuối Đường |
2,100 |
94 |
Hồ Bá Phấn |
Trọn Đường |
3,600 |
|
95 |
Hoàng Hữu Nam |
Trọn Đường |
3,600 |
|
96 |
Hồng Sến |
Đầu Tuyến (Bùi Quốc Khái) |
Cuối Đường (Đường 24) |
1,500 |
97 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Ngô Quyền |
Khổng Tử |
4,500 |
98 |
Ích Thạnh |
Trọn Đường |
2,400 |
|
99 |
Khổng Tử |
Hai Bà Trưng |
Ngô Quyền |
4,500 |
100 |
Lã Xuân Oai |
Ngã 3 Lê Văn Việt (Lã Xuân Oai) |
Cầu Tăng Long |
6,000 |
Cầu Tăng Long |
Ngã Ba Long Trường |
4,500 |
||
101 |
Lê Lợi |
Trọn Đường |
6,000 |
|
102 |
Lê Văn Việt |
Ngã 4 Thủ Đức |
Ngã 3 Lã Xuân Oai |
13,500 |
Ngã 3 Lã Xuân Oai |
Cầu Bến Nọc |
9,000 |
||
Cầu Bến Nọc |
Ngã 3 Mỹ Thành |
5,400 |
||
103 |
Lò Lu |
Trọn Đường |
3,800 |
|
104 |
Long Phước |
Trọn Đường |
1,500 |
|
105 |
Long Sơn |
Trọn Đường |
2,100 |
|
106 |
Long Thuận |
Trọn Đường |
1,800 |
|
107 |
Mạc Hiển Tích |
Trọn Đường |
2,400 |
|
108 |
Man Thiện |
Trọn Đường |
4,800 |
|
109 |
Nam Cao |
Trọn Đường |
3,600 |
|
110 |
Nam Hoà |
Trọn Đường |
3,800 |
|
111 |
Ngô Quyền |
Trọn Đường |
5,400 |
|
112 |
Nguyễn Công Trứ |
Hai Bà Trưng |
Trần Hưng Đạo |
4,400 |
113 |
Nguyễn Duy Trinh |
Trọn Đường |
4,200 |
|
114 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Trần Quốc Toản |
4,200 |
115 |
Nguyễn Văn Tăng |
Trọn Đường |
3,600 |
|
116 |
Nguyễn Văn Thạnh |
Trọn Đường |
2,100 |
|
117 |
Nguyễn Xiển |
Trọn Đường |
2,700 |
|
118 |
Phan Chu Trinh |
Trọn Đường |
5,100 |
|
119 |
Phan Đạt Đức |
Trọn Đường |
1,800 |
|
120 |
Phan Đình Phùng |
Khổng Tử |
Lê Lợi |
4,200 |
121 |
Phước Thiện |
Trọn Đường |
2,600 |
|
122 |
Quang Trung |
Trọn Đường |
6,000 |
|
123 |
Quang Trung (Nối Dài) |
Đường 12 |
Cuối Tuyến |
4,400 |
124 |
Tam Đa |
Nguyễn Duy Trinh |
Cầu Hai Tý |
2,600 |
Cầu Hai Tý |
Rạch Mương |
2,400 |
||
Rạch Mương |
Sông Tắc |
1,500 |
||
125 |
Tân Hoà Ii |
Trương Văn Thành |
Man Thiện |
4,200 |
126 |
Tân Lập I, Phường Hiệp Phú |
Lê Văn Việt |
Quốc Lộ 50 |
4,500 |
127 |
Tân Lập Ii |
Trọn Đường |
4,500 |
|
128 |
Tăng Nhơn Phú |
Trọn Đường |
3,600 |
|
129 |
Tây Hoà |
Trọn Đường |
6,000 |
|
130 |
Trần Hưng Đạo |
Trọn Đường |
6,000 |
|
131 |
Trần Quốc Toản |
Khổng Tử |
Lê Lợi |
4,200 |
132 |
Trần Trọng Khiêm |
Trọn Đường |
3,000 |
|
133 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn Đường |
5,200 |
|
134 |
Trương Hanh |
Trọn Đường |
1,500 |
|
135 |
Trường Lưu |
Trọn Đường |
2,400 |
|
136 |
Trương Văn Hải |
Trọn Đường |
2,400 |
|
137 |
Trương Văn Thành |
Trọn Đường |
4,400 |
|
138 |
Tú Xương |
Phan Chu Trinh |
Cuối Đường |
4,400 |
139 |
Võ Văn Hát |
Trọn Đường |
2,700 |
|
140 |
Xa Lộ Hà Nội |
Cầu Rạch Chiếc |
Ngã 4 Thủ Đức |
5,700 |
Ngã 4 Thủ Đức |
Nghĩa Trang Liệt Sĩ |
4,500 |
||
141 |
Võ Chí Công |
Cầu Bà Cua |
Cầu Phú Hữu |
4,200 |
Dựa vào những thông tin trên về đất quận 9 giá bao nhiêu, có thể giúp nhà đầu tư và người mua bán đất nền quận 9 tiếp thu thêm những kiến thức bổ ích, có liên quan đến thị trường sốt đất tại quận 9.